Xin được tổng hợp một số từ/cụm từ Tiếng Anh về Tết có thể bạn muốn biết:

The Kitchen Gods fly to Heaven on the 23rd day: Táo Quân về chầu Trời
Releasing of a Carp: Thả cá chép
Kitchen God goes to Heaven by riding on the back of a carp: Táo Quân cưỡi cá chép
the twenty-third of the twelfth month, at the end of the lunar year: 23 tháng Chạp
Jade Emperor: Ngọc Hoàng
Marumi kumquat: Cây Quất
Peach Flower: Hoa Đào: Light Peach with light pink colour (Đào phai) and Peach with dark pink colour (nearly red) (Bích Đào)
![]() |
Hoa Mai (tên khoa học là ochna integerrima, một số từ điển vẫn gọi là Vietnamese Mickey-Mouse Plant) (không hiểu tại sao không gọi là hoa Mao theo phát âm từ Mouse, mà lại gọi là hoa Mai ) |
Five-fruit tray: Mâm Ngũ Quả
Worship the ancestors: Thờ cúng tổ tiên
Family reunion: Tất niên , Giao thừa - New Year's Eve
First caller: Người xông đất, To first foot: Xông đất
Visit Paternal side on the first day, Maternal side on the second day and Teachers on the third day: Mồng 1 tết Cha, mùng 2 tết Mẹ, mùng 3 tết Thầy
Burn the offerings: Hóa vàng
Lucky money: Tiền lì xì
Reopen business: Mở hàng
![]() |
Parallel: Câu đối, Calligraphy pictures: Thư pháp, calligraphist: Ông Đồ |
Một số từ tiếng Việt đã được sử dụng rộng rãi, bạn có thể sử dụng nó như là tên riêng chính thức: Bánh Chưng (Chung Cake, or steamed square cake), Mứt Tết (Tet Jam, or Tet candied fruits)
Wrapping Chung Cake (Gói Bánh Chưng)
Một số câu chúc tết bằng Tiếng Anh
1 - Năm mới dồi dào sức khỏe: I wish you a healthy new year
2 - Năm mới tấn tài tấn lộc: I wish you a wealthy new year
3 - Năm mới thăng quan tiến chức: I wish that you will get promoted in the new year
4 - Năm mới toàn gia bình an: I wish that the new year will bring health to all your family
5 - Năm mới thắng lợi mới: New year, new triumphs
6 - Vạn sự như ý: All wishes come true
7 - Chúc hay ăn chóng lớn: Eat more, grow rapidly
8 - Chúc mau chóng tìm được người yêu: New lover will come in the new year
10.1.2017
Ngô Mạnh Linh
No comments:
Post a Comment